Ampe kìm đo điện trở đất 4200, K4200

06:15 Unknown 0 Comments

Ampe kìm đo điện trở đất Kyoritsu 4200, K4200
Mã sản phẩm: 4200
Giá bán :  Liên hệ
Hãng sản xuất: Kyoritsu - Nhật
Bảo hành: 12 tháng
Tình trạng: Còn hàng
Số lượng:







THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Đo điện trở đất
+ Giải đo : 20Ω/200Ω/1200Ω
+ Độ phân giải : 0.01Ω/0.1Ω/1Ω/10Ω
+ Độ chính xác : ±1.5%±0.05Ω/±2%±0.5Ω/|±3%±2Ω/±5%±5Ω/|±10%±10Ω
Đo dòng AC
+ Giải đo : 100mA/1A/10A/30A
+ Độ phân giải : 0.1mA/1mA/0.01A/0.1A
+ Độ chính xác : ±2%
Thời gian phản hồi : 7s (Đo đất) và 2s ( Đo dòng)
Lấy mẫu : 1 times
Tự động tắt nguồn, thời gian đo khoảng 12h đến 24h liên tục
Đường kính kìm : 32mm max.
Kích thước : 246(L) × 120(W) × 54(D)mm
Khối lượng : 780g
Phụ kiện : Pin, hộp đựng, hướng dẫn sử dụng
Bảo hành : 12 tháng

Hãng sản xuất : Kyoritsu - Nhật

Xuất xứ : Nhật
The earth resistance from 0.05 to 1200Ω can be measured without the auxiliary earth spikes.
(The Multiple Earthing System.)
True RMS
Accurate true RMS readings of AC current including distorted waveform from 1mA to 30.0A
Noise Check Function
A function to detect current, which effects on an earth resistance measurement and display "NOISE" mark on the LCD.
Memory function
Save and display up to 100 measurement data.
Data hold function / Buzzer function / Back light function
Compliant with Safety Standards of IEC 61010-1 : CAT.IV 300V Pollution degree2
Note:
A single earthing can not be measured. (Only for Multiple Earthing System)

TRUE RMS
Đồng hồ đo điện trở đất Thiết bị đo điện trở đất Kyoritsu 4102A, K4102A  Thiết bị đo điện trở đất Kyoritsu 4102AH, K4102AH  Thiết bị đo điện trở đất Kyoritsu 4105A, K4105A  Thiết bị đo điện trở đất Kyoritsu 4105AH, K4105AH  Thiết bị đo điện trở đất - Điện trở suất Kyoritsu 4106, K4106  Bút đo điện trở đất Kyoritsu 4300 , K4300 (True RMS) Ampe kìm đo điện trở đất Kyoritsu 4200, K4200  Ampe kìm đo điện trở đất Kyoritsu 4202, K4202 (True RMS)
CE

Đồng hồ đo điện trở đất Thiết bị đo điện trở đất Kyoritsu 4102A, K4102A  Thiết bị đo điện trở đất Kyoritsu 4102AH, K4102AH  Thiết bị đo điện trở đất Kyoritsu 4105A, K4105A  Thiết bị đo điện trở đất Kyoritsu 4105AH, K4105AH  Thiết bị đo điện trở đất - Điện trở suất Kyoritsu 4106, K4106  Bút đo điện trở đất Kyoritsu 4300 , K4300 (True RMS) Ampe kìm đo điện trở đất Kyoritsu 4200, K4200  Ampe kìm đo điện trở đất Kyoritsu 4202, K4202 (True RMS)
FunctionRangeResolutionMeasuring rangeAccuracy
Earth resistance Auto range20Ω0.01Ω*0.00~20.99Ω|±1.5%±0.05Ω
200Ω0.1Ω16.0~99.9Ω|±2%±0.5Ω
100.0~209.9Ω|±3%±2Ω
1200Ω160~399Ω|±5%±5Ω
400~599Ω|±10%±10Ω
10Ω600~1260Ω---
AC current
(50Hz / 60Hz)
Auto range
100mA0.1mA0.0~104.9mA|±2%±0.7mA
1000mA1mA80~1049mA|±2%
10A0.01A0.80~10.49A
30A0.1A8.0~31.5A
Operating system
Earth resistance function :Constant voltage injection,
Current detection,
(Frequency : Approx.2400Hz)
Dual Integration
AC current function :Successive Approximation
Over-range indication"OL" is displayed when input exceeds the upper limit of a measuring range
Response timeApprox.7 seconds (Earth resistance)
Approx.2 seconds (AC current)
Sample rateApprox. 1 times per second
Power sourceDC6V : R6P (sizeAA manganese battery) × 4pcs,
or LR6 (sizeAA alkaline battery) × 4pcs
Current consumptionApprox. 50mA (max. 100mA)
Measurement timeApprox. 12 hours (when R6P is used)
Approx. 24 hours (when LR6 is used)
Auto power-offTurns power off about 10 minutes after the last button operation.
Applicable standardsIEC 61010-1 : 2001 (CAT.IV 300V Pollution degree2)
Withstand voltageAC5320Vrms / 5 seconds
Between the Transformer jaws fitted parts and Case enclosure
(except for jaws)
Conductor sizeApprox. 32mm max.
Dimension246(L) × 120(W) × 54(D)mm
WeightApprox. 780g (including batteries)
AccessoriesBattery R6P : 4pcs Instruction manual : 1pc
8304 (Resister for operation check : 1pc)
9128 (Hard case : 1pc)
•Crest factor < 3 (50Hz / 60Hz, peak value shall not exceed 60A)
*4 counts or less are corrected to 0.
Why earth resistance can be found by only clamping it?


Rx, is defined as earth resistance under test, and R1, R2...Rn are defined as earth resistance of other measuring objects.

These earth resistances, R1, R2, Rn can be considered that they are connected in parallel.
And they can be regarded as a combined resistance Rs. The Rs can be regarded small enough against Rx since a combined resistance consists of several resistances. Following is an equivalent circuit diagram of this circuit.

Voltage V is applied to the object (Resistance Rx) measured from the voltage injection transformer CT1, and the current I corresponding to the earth resistance is flowed.
The current I is detected with detection transformer CT2, and object (Resistance Rx) measured can be put out by the calculation. (refer to the right diagram)